Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline 1
0906.156.959Hotline 2
024.32115271Hotline 3
024.32115272Sản phẩm Khuyến mại
5,150,000 đ
11,850,000 đ
8,850,000 đ
5,800,000 đ
Hotline
0986.590.695
Hotline 1
0906.156.959
Hotline 2
024.32115271
Hotline 3
024.32115272
Điều hòa Panasonic N18VKH-8 1 chiều 18000BTU (2HP) dòng tiêu chuẩn, nhập khẩu chính hãng Malaysia, model mới điều hòa Panasonic ra mắt năm 2019 và tiếp tục được duy trì bán trong năm 2020
.
Panasonic hãng điện tử điện lạnh hàng đầu Nhật Bản. Sản phẩm của Panasonic thuộc phân khúc cao cấp được cả thế giới tin dùng bởi tích hợp công nghệ tính năng tiên tiến nhất, thân thiện với môi trường, an toàn trong sử dụng.
Panasonic với bề dày lịch sử: Năm 2019 vừa qua, Panasonic đánh dấu mốc kỷ niệm tròn 100 năm thành lập và 60 năm kể từ khi chiếc máy điều hòa đầu tiên ra đời.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 1800BTU N18VKH-8 chính hãng được sản xuất nhập khẩu Malaysia. Nhà máy điều hòa Panasonic tại Malaysia với dây truyền hiện đại, hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn toàn cầu, kiểm soát nghiêm ngặt từ linh kiện đầu vào đến tất cả các công đoạn sản xuất cũng như lắp ráp nhằm mang đến sản phẩm uy tín chất lượng tốt nhất tới tay người tiêu dùng.
Cho đến nay không có bất kỳ hãng điều hòa nào trên thị trường có thể so sánh được với Panasonic về thiết kế. Dàn lạnh máy điều hòa Panasonic 18000 BTU N18VKH-8 đường nét tinh tế, mềm mại cùng màu trắng làm tôn vinh vẻ đẹp căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất điều hòa 18000BTU, Panasonic N18VKH-8 lựa chọn lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp, Showroom...
Tiêu chí làm lạnh nhanh là yếu tố then chốt yêu cầu của bất kỳ sản phẩm hãng điều hòa nào. Thế mạnh của điều hòa Panasonic 1 chiều N18VKH-8 chính là khả năng làm mát nhanh chóng giúp Bạn tận hưởng cảm giác sảng khoái mát lạnh tức thì ngay khi bật máy.
Ngày nay, Mỗi chúng ta để bảo vệ sức khỏe cho chính mình thì thường quan tâm nhiều đến thức ăn, đồ uống chứ rất ít quan tâm đến chất lượng không khí thứ mà chúng ta tiêu thụ nhiều nhất hít thở mỗi ngày.
Hơn nữa, theo như số liệu thống kê của tổ chức Y tế thế giới WHO năm 2016 thì Việt Nam là một trong 11 quốc gia có chất lượng không khí kém nhất thế giới.
Thấu hiểu được điều này, máy điều hòa Panasonic 18000BTU N18VKH-8 được trang bị công nghệ Nanoe-G có chức năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả, mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Vì thế, máy điều hòa Panasonic N18VKH-8 rất phù hợp đặc biệt cho gia đình của người cao tuổi và trẻ nhỏ.
Thương hiệu Nhật Bản, sản phẩm Nhật Bản có vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt về chất lượng, độ bền. Điều hòa Panasonic 1 chiều N18VKH-8 cũng vậy, mỗi sản phẩm Panasonic luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền của máy trước khi đưa ra thị trường.
Dản tản nhiệt cục nóng điều hòa Panasonic CU-N18VKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hơi mặn và nước mưa…giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000Btu N18VKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Giờ đây bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng & dịch vụ sau bán hàng của Panasonic. Thời gian bảo hành Điều hòa Panasonic N18VKH-8 toàn bộ sản phẩm 1 năm và máy nén 7 năm, cùng chương trình bảo dưỡng, thay thế linh kiện định kỳ miễn phí hàng năm (Quý khách lưu ý để hưởng quyền lợi này cần mua hàng của Đại lý được cấp chứng chỉ của Panasonic và kích hoạt bảo hành điện tử).
Quý vị đặt mua máy điều hòa Panasonic N18VKH-8 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty Bảo Minh - Đại lý phân phối điều hòa Panasonic giá rẻ chính hãng, Giao Toàn Quốc, đáp ứng mọi số lượng các công trình.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18VKH-8
Điều hòa 1 chiều Panasonic | [50hz] | CS-N18VKH-8 | |
[CU-N18VKH-8] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất-lớn nhất] | kW | 5,28 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/h | 18,000 | |
CSPF | 3,45 | ||
EER | [nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/hW | 11,25 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | W/W | 3,3 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,4 | |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 1,600 | |
Khử ẩm | L/h | 2,9 | |
Pt/h | 6,1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/ph (ft3/ph) | 19,4 (685) |
Dàn nóng | m3/ph (ft3/ph) | 39,3 (1,390) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 44/36 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Cao | mm | 302 (619) |
inch | 11-29/32 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,102 (824) | |
inch | 43-13/32 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 244 (299) | |
inch | 9-5/8 (11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12 (26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 36 (79) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6,35 |
inch | ¼ | ||
Ống ga | mm | Ø12,70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung * | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18VKH-8
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
3.3 | Công suất 24000BTU | 300.000 | ||
3.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
3.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
Copyright 2020 by Quang Minh All rights reserved.